Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật tháng 12/2013 tại Việt Nam được tổ chức tại 3 thành phố Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh vào ngày 1/12/2013
Trung tâm giao lưu văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam xin gửi tới các bạn thông tin địa điểm và bảng phân bố thời gian của kì thi tháng 12/2013. Nội dung cụ thể mời các bạn tham khảo dưới đây.
1. Địa điểm thi
■ Tại Hà Nội:
– N1 – N2: Đại học Hà Nội
Km 9 Nguyễn Trãi – Q. Thanh Xuân
TEL: 04 – 3854-4338 (3308)
※ Những bạn không nhận được phiếu dự thi trong quá trình chuyển phát thư có thể kiểm tra số báo danh tại hội trường phía trước sân vận động trường đại học Hà Nội vào ngày 30/11/2013 (thứ 7). Các bạn muốn kiểm tra hoặc chỉnh sửa thông tin về số báo danh của thí sinh vui lòng liên hệ khoa tiếng Nhật trường đại học Hà Nội (phòng 305 tầng 3 nhà C) từ 9:00 đến 12:00, khi đi mang theo biên lai lệ phí thi được phát khi nộp hồ sơ.
– N3 – N5: Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc Gia HN
Số 1 Phạm Văn Đồng – Q. Cầu Giấy
TEL:04-3754-9867
FAX:04-3754-8057
■ Tại Đà Nẵng:
– N1 – N5: Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (Khoa Nhật – Hàn – Thái).
131 Lương Nhữ Hộc – Quận Sơn Trà
TEL:0511-3699-341
FAX:0511-3699-338
Email: khoanhat.han.thai@gmail.com
■ Tại Tp. Hồ Chí Minh:
Địa chỉ liên hệ: Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn Tp.HCM
TEL:08-3822-2550/3910-0393
FAX:08-3822-1903
– N1: Trường THPT Võ Thị Sáu, 95 Đinh Tiên Hoàng, P.3, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
– N2:
Từ SBD 20001 – 21125: Trường THCS Trần Văn Ơn, 161B Nguyễn Văn Thủ, P.Đakao, Q.1, Tp.HCM
Từ SBD 21126 – 21656: Trường THPT Võ Thị Sáu, 95 Đinh Tiên Hoàng, P.3, Q. Bình Thạnh, Tp.HCM
– N3:
Từ SBD 30001 – 31250: Trường THPT Trưng Vương, 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm, P.Bến Nghé, Q.1, Tp.HCM
Từ SBD 31251 – 31940: Trường THCS Chu Văn An, 115 Cống Quỳnh, P. Nguyễn Cư Trinh, Q.1, Tp.HCM
– N4: Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Cơ sở Linh Trung, Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, Tp.HCM
– N5:
Từ SBD 50001 – 51470: Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn, 10 -12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, Tp.HCM
Từ SBD 51471 – 51964: Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân Văn, Cơ sở Linh Trung, Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, Tp.HCM
2. Bảng phân bố thời gian thi
■ Tại Hà Nội
Cấp độ | Thời gian tập trung | Môn thi: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ | Môn thi: NGHE HIỂU | |
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | |||
N1 | 08:00 | 09:00~10:50 (110 phút) | 11:20~12:20 (60 phút) | |
N2 | 08:00 | 09:00~10:45 (105 phút) | 11:20~12:10 (50 phút) | |
Từ vựng | Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | ||
N3 | 08:00 | 09:00~09:30 (30 phút) | 10:00~11:10 (70 phút) | 11:40~12:20 (40 phút) |
N4 | 08:00 | 09:00~09:30 (30 phút) | 10:00~11:00 (60 phút) | 11:30~12:05 (35 phút) |
N5 | 08:00 | 09:00~09:25 (25 phút) | 09:55~10:45 (50 phút) | 11:15~11:45 (30 phút) |
■ Tại Đà Nẵng
Cấp độ | Thời gian tập trung | Môn thi: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ | Môn thi: NGHE HIỂU | |
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | |||
N1 | 08:15 | 09:00~10:50 (110 phút) | 11:20~12:20 (60 phút) | |
N2 | 08:15 | 9:00~10:45 (105 phút) | 11:15~12:05 (50 phút) | |
Từ vựng | Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | ||
N3 | 08:15 | 09:00~09:30 (30 phút) | 10:00~11:10 (70 phút) | 11:40~12:20 (40 phút) |
N4 | 08:15 | 09:00~09:30 (30 phút) | 10:00~11:00 (60 phút) | 11:30~12:05 (35 phút) |
N5 | 08:15 | 09:00~09:25 (25 phút) | 09:55~10:45 (50 phút) | 11:15~11:45 (30 phút) |
■ Tại Tp. Hồ Chí Minh
Cấp độ | Thời gian tập trung | Môn thi: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ | Môn thi: NGHE HIỂU | |
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | |||
N1 | 08:00 | 09:00~10:50 (110 phút) | 11:20~12:20 (60 phút) | |
N2 | 08:00 | 09:00~10:45 (105 phút) | 11:15~12:05 (50 phút) | |
Từ vựng | Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | ||
N3 | 08:00 | 09:00~09:30 (30 phút) | 10:00~11:10 (70 phút) | 11:40~12:20 (40 phút) |
N4 | 08:00 | 09:00~09:30 (30 phút) | 10:00~11:00 (60 phút) | 11:30~12:05 (35 phút) |
N5 | 08:00 | 09:00~09:25 (25 phút) | 09:55~10:45 (50 phút) | 11:15~11:45 (30 phút) |
.