Thông tin thời gian và địa điểm mat ong rung Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật tháng 12/2012 (có thay đổi)
09/11/2012
Kỳ thi Năng lực tiếng mat ong rung Nhật tháng 12/2012 tại Việt Nam được tổ chức tại 3 thành phố Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
Trung tâm giao lưu văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam xin gửi tới các bạn thông tin địa điểm và bảng phân bố thời gian của kì thi tháng 12/2012. Nội dung cụ thể mời các bạn tham khảo dưới đây.
1. Địa điểm thi
■ Tại Hà Nội:
– N1, N2: Đại học Hà Nội – Khoa tiếng Nhật.
Địa chỉ: Km 9 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN.
– N3~N5: Đại học Ngoại ngữ, ĐHQGHN – Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa phương Đông.
Địa chỉ: Số 1 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, HN.
■ Tại Đà Nẵng:
– N1~N5: Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (Khoa Nhật – Hàn – Thái).
Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Lộc, Cẩm Lệ, Đà Nẵng.
■ Tại Tp. Hồ Chí Minh:
– N2: Trung tâm Ngoại ngữ – Đại học KHXHNV Tp.HCM
Địa chỉ: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Quận 1, Tp. HCM.
– N1, N3: Đại học KHXHNV Tp.HCM – Cơ sở Linh Trung – Thủ Đức. (Thí sinh TỰ TÚC PHƯƠNG TIỆN ĐI LẠI CỦA MÌNH)
– N4: Trường THCS Võ Trường Toản. Địa chỉ: 11 Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 1, Tp.HCM.
Trường THPT Gia Định. 195/29 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Quận Bình Thạnh, Tp. HCM.
– N5: Trường THCS Trần Văn Ơn. Địa chỉ: 161B Nguyễn Văn Thủ, Quận 1, Tp.HCM.
2. Bảng phân bố thời gian thi
■ Tại Hà Nội
Cấp độ | Thời gian tập trung | Môn thi: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ | Môn thi: NGHE HIỂU | |
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | |||
N1 | 8:00 | 9:00~10:50 (110 phút) | 11:20~12:20 (60 phút) | |
N2 | 8:00 | 9:00~10:45 (105 phút) | 11:20~12:10 (50 phút) | |
Từ vựng | Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | ||
N3 | 8:00 | 9:00~9:30 (30 phút) | 10:00~11:10 (70 phút) | 11:40~12:20 (40 phút) |
N4 | 8:00 | 9:00~9:30 (30 phút) | 10:00~11:00 (60 phút) | 11:30~12:05 (35 phút) |
N5 | 8:00 | 9:00~9:25 (25 phút) | 09:55~10:45 (50 phút) | 11:15~11:45 (30 phút) |
■ Tại Đà Nẵng
Cấp độ | Thời gian tập trung | Môn thi: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ | Môn thi: NGHE HIỂU | |
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | |||
N1 | 8:00 | 9:00~10:50 (110 phút) | 11:20~12:20 (60 phút) | |
N2 | 8:00 | 9:00~10:45 (105 phút) | 11:15~12:05 (50 phút) | |
Từ vựng | Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | ||
N3 | 8:00 | 9:00~9:30 (30 phút) | 10:00~11:10 (70 phút) | 11:40~12:20 (40 phút) |
N4 | 8:00 | 9:00~9:30 (30 phút) | 10:00~11:00 (60 phút) | 11:30~12:05 (35 phút) |
N5 | 8:00 | 9:00~9:25 (25 phút) | 09:55~10:45 (50 phút) | 11:15~11:45 (30 phút) |
■ Tại Tp. Hồ Chí Minh
Cấp độ | Thời gian tập trung | Môn thi: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ | Môn thi: NGHE HIỂU | |
Từ vựng – Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | |||
N2 | 8:00 | 9:00~10:45 (105 phút) | 11:15~12:05 (60 phút) | |
N1 | 8:00 | 9:00~10:50 (110 phút) | 11:20~12:10 (50 phút) | |
N3 | Từ vựng | Ngữ pháp – Đọc hiểu | Nghe hiểu | |
9:00~9:30 (30 phút) | 10:00~11:10 (70 phút) | 11:40~12:20 (40 phút) | ||
N4 | 8:00 | 9:00~9:30 (30 phút) | 10:00~11:00 (60 phút) | 11:30~12:05 (35 phút) |
N5 | 8:00 | 9:00~9:25 (25 phút) | 09:55~10:45 (50 phút) | 11:15~11:45 (30 phút) |
.