10/08/2012
10歳からのニューズ学習誌 『月刊 Newsがわかる 【ニュースがわかる】』
Tạp chí học tin tức dành cho trẻ từ 10 tuổi Nguyệt san Tìm hiểu tin tức
出版社:毎日新聞社 毎月発行 NXB: NXB Mainichi Shinbun Phát hành hàng tháng
国際、社会、教育、政治、経済、文化など16分野について
分かりやすく説明されています。10歳から読めるように、難しい漢字にはふりがなが付いており、日本語学習者にとっても読みやすい1冊です。
Tạp chí giải thích dễ hiểu về 16 lĩnh vực như Quốc tế, xã hội, giáo dục, chính trị, kinh tế, văn hóa…. Để cho các em từ 10 tuổi cùng có thể đọc được nên các chữ Hán khó đều có phiên âm kèm theo nên là 1 cuốn sách rất dễ đọc đối với tất cả các bạn học tiếng Nhật.
新出単語、語彙など記事を通して学習するとともに、読解力を身につけたり、日本語での文章の書き方などを身につけるために活用してはいかがでしょうか。[
Các bạn hãy thử đọc qua cuốn tạp chí này để vừa có thể học tiếng Nhật thông qua các bài báo như học từ vựng mới, lại vừa có thể nâng cao khả năng đọc hiểu và cách viết các bài văn bằng tiếng Nhật xem sau:
NEWSがわかる5月号の主な内容 Nội dung chính của cuốn Tìm hiểu tin tức số tháng 5 ○総力特集 巨大地震でまち壊滅 Chuyên mục đặc biệt Sức phá hủy của trận động đất lớn ○インターネットが革命起こす Cách mạng internet ○「春の小川」の生き物図鑑 Các sinh vật sống trong bài hát “Haru no kogawa”(Con sông nhỏ mùa xuân) ○現代に生きる「芸術は爆発だ!」 “Sự bùng nổ của nghệ thuật” trong thời đại ngày nay ○産油国リビアが戦争状態 Tình hình chiến sự tại quốc gia dầu lửa Libi
|
読解の教材として、使用する例を挙げてみます。 Chúng tôi xin nêu 1 ví dụ về việc sử dụng cuốn sách làm tài liệu đọc hiểu 『被災地、関東地方では連日の「停電」』の記事を使ってみましょう。 Sử dụng bài viết “Mất điện nhiều ngày ở vùng bị động đất, các tỉnh KANSAI”. ① 記事全文を読みます。 Đọc toàn bộ bài báo ②震災に関連する単語をピックアップしてみましょう。 例)被災地、計画停電、地震被害、節電、原発など Chọn những từ liên quan đến động đất Ví dụ: Vùng chịu thảm họa, cắt điện theo kế hoạch, hậu quả của vùng bị động đất, tiết kiệm điện, tâm chấn… ② からない単語の意味を調べたり、この単語を使って 自分で短い文を作ったりしてみます。 例)被災地:被災地の人たちを助けるために、ボラン ティアをしています。など Tìm hiểu nghĩa của những từ chưa rõ, sử dụng những từ đó để thử tự viết 1 bài viết ngắn. Ví dụ: Vùng chịu thảm họa: Tôi đang làm tình nguyện viên để giúp đỡ những người ở vùng chịu tham hoạ … ④記事の内容を確認します。 質問)停電は、首都圏にどんな影響をあたえたか。 回答)鉄道会社が運行区間を区切ったり、本数を減ら したりした。工場を停止した。など Kiểm tra nội dung bài báo. Câu hỏi: Việc mất điện đã gây ảnh hưởng gì cho khu vực thủ đô? Trả lời: Việc vận hành của công ty đường sắt bị tạm ngừng, số chuyến tàu bị giảm. Nhà máy ngừng hoạt động… ⑤この記事を読んで、感じたことや考えたことを話し合ったり、作 文にしたりします。 Sau khi đọc xong bài báo hãy trao đổi và viết 1 đoạn văn về cảm nhận và suy nghĩ của mình. 例)電気がないとエアコンが使えなかったり、仕事が できなかったり、色々な影響がある。原子力発電 ではなく、安全に電力をつくる方法が必要と思 う。など Mất điện gây rất nhiều ảnh hưởng như không sử dụng được điều hòa, không thể làm việc được. Tôi nghĩ cần phải có phương pháp tạo nguồn điện an toànchứ không phải là điện hạt nhân … |
この他にも、写真を絵教材として使ったり、表やグラフを使って統計を見たり、日本研究などの資料としても使えます。
Bên cạnh đó cuốn sách này cũng có thể được sử dụng làm tài liệu nghiên cứu Nhật Bản như sử dụng ảnh làm tư liệu về nguồn hình ảnh, sử dụng bảng và biểu đồ để thống kê .
日本や世界で起きていることを日本語で知りたいという人は、ぜひ参考にしてみてください。 NEWSがわかるWEBでも一部の記事が読めます。 : http://mainichi.jp/select/wadai/wakaru/
Nếu quý vị là người muốn tìm hiểu thông tin về tình hình Nhật Bản và thế giới bằng tiếng Nhật thì tài liệu này sẽ rất có ích. Quý vị cũng có thể xem 1 số bài báo trong tạp chí trên trang wev Tìm hiểu tin tức: http://mainichi.jp/select/wadai/wakaru/
+++++
日本語能力試験 対策書籍 Bộ sách Đối sách Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật
このシリーズの特徴は、文法、読解、聴解と分類がされており、苦手な部分を集中的に勉強できるところです。この他にも色々な試験対策の本がありますので、ぜひ自分にあったものを探してみてください。
Đặc trung của seri sách này là có phân loại ngữ pháp, đọc hiểu và nghe hiểu nên có thể học tập trung từng loại một cách dễ dàng. Ngoài ra cũng có rất nhiều sách ôn luyện cho Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật khác nữa nên quý vị hãy chọn cho mình 1 cuốn sách phù hợp nhất. .