| 1. Đôi nét về Dàn nhạc jazz trẻ châu Á 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (1) Mục tiêu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Dự án này nhằm thành lập một dàn nhạc jazz mới gồm các nhạc công trẻ từ châu Á và tạo cơ hội cho họ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| tham gia chương trình luyện tập tại Tokyo và biểu diễn trong khu vực châu Á. Qua chương trình giao lưu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| và hợp tác quốc tế, chúng tôi hy vọng đào tạo các tài năng đang phát triển và khuyến khích mạng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| lưới hoạt động của các nghệ sĩ trẻ trong khu vực. Jazz là thể loại âm nhạc được chọn bởi tính ngẫu hứng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| của nó: qua nguồn cảm hứng và sự tự nhiên, những yếu tố được sáng tạo từ suy nghĩ, tình cảm tự do và | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| sự tôn trọng lẫn nhau của nghệ sĩ, âm nhạc jazz tạo ra một thế giới âm thanh thông qua sự cân bằng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| phức tạp của các tương tác. Vì vậy, âm nhạc jazz đáp ứng được mục đích của chúng tôi, sáng tạo ra âm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| thanh mới qua tương tác của các nhạc công trẻ, và chúng tôi tin rằng nó là thể loại tốt để nâng cao kết | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| quả. Về lâu dài, chúng tôi muốn định hướng dự án này thành một platform cho các nghệ sĩ trẻ tích cực | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| hợp tác với nhau để theo đuổi các khả năng sáng tạo âm nhạc mới ở châu Á trong tương lai. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (2) Thành phần của dàn nhạc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Gồm: 26 nhạc công | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (3) Chương trình biểu diễn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Các tác phẩm biểu diễn của dàn nhạc là một sự kết hợp âm nhạc jazz, cổ điển, pop, nhạc dân tộc các | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| vùng miền của khu vực Đông Nam Á, và các sáng tác mới cho dàn nhạc. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (4) Địa điểm và lịch biểu diễn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| A. Chương trình tập luyện tại Tokyo: từ ngày 21 tới 31 tháng 8 năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| * các thành viên dàn nhạc phải có mặt ở Tokyo ngày 20 tháng 8 và về nước ngày 1 tháng 9. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| B. Tour biểu diễn tại Đông Nam Á: trong khoảng thời gian từ giữa tháng 9 tới giữa tháng 10 năm | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2015 (tổng cộng khoảng 4 tuần) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -Địa điểm biểu diễn: sẽ được thông báo sau (khoảng 5-6 thành phố) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -Số lượng chương trình biểu diễn: khoảng 10 lần | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| C. Tour biểu diễn tại Nhật Bản: từ giữa tháng 12 năm 2015 tới tháng 1 năm 2016 (khoảng 3 tuần) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| – Địa điểm biểu diễn: sẽ được thông báo sau | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| – Số lượng chương trình biểu diễn: khoảng 3 lần | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (5) Các nhà tổ chức và các thành viên tham gia khác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Tổ chức: Trung tâm châu Á thuộc Japan Foundation | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Kế hoạch và sản xuất: Planet Arts Co. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 2. Thông tin tuyển chọn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (1) Số lượng và thể loại nhạc cụ cần tuyển chọn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (2) Trình độ chuyên môn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Dành cho tất cả những ai đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu sau: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Tuổi từ 18 đến 26 (sinh viên, nghệ sĩ biểu diễn hoặc khác) đến tháng 9 năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Có giấy phép cư trú vô thời hạn tại một nước trong khối ASEAN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Giỏi một loại nhạc cụ trong danh sách nêu trên mục 2. (1) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Hiểu rõ mục tiêu và mục đích của dự án, ham thích tham gia, có thể tham gia tất cả các hoạt động của | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Dàn nhạc jazz trẻ châu Á (chương trình tập luyện tại Tokyo, biểu diễn tại Đông Nam Á và biểu diễn tại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Nhật) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| e) Khỏe mạnh về tinh thần và sức khỏe để có thể tham gia tất cả các hoạt động của Dàn nhạc jazz trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| châu Á | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| f) Sẵn sàng chủ động giao lưu với các thành viên từ nhiều nước khác nhau của Dàn nhạc jazz trẻ châu Á | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (Mong muốn các thí sinh có khả năng hội thoại tiếng Anh hàng ngày) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| g) Sẵn sàng giao lưu hơn nữa với các nghệ sĩ trong và ngoài nước trong khuôn khổ hoạt động nghệ thuật | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| của mình sau khi chương trình này kết thúc. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (3) Cách thức tuyển chọn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| A. Sàng lọc ban đầu (tuyển chọn mở cho tất cả mọi đối tượng) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Tiêu chí đánh giá: qua hồ sơ đăng tuyển và các file ghi âm âm thanh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Ban giám khảo: Osamu Matsumoto(nhà soạn nhạc, chỉ huy và giảng dạy trombone)/ Mayuko | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Katakura (giảng dạy piano)/ Ryonosuke Hommura(nhà sản xuất) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Hạn nộp hồ sơ và ghi âm âm thanh: Ngày 8 tháng 1 năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Cách thức gửi hồ sơ: Gửi tất cả các yêu cầu dưới đây tới Mr. Jun Kawai, địa chỉ: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| jun_kawai@jpf.org.vn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| –Đơn xin đăng tuyển | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -Ảnh cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -File ghi âm âm thanh (dạng: mp3) của các bản nhạc trong danh sách ở dưới mục 2. (4) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| e) Kết quả: sẽ được thông báo qua email tới từng thí sinh trước ngày 20 tháng 1 năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| B. Tuyển chọn vòng cuối | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Tiêu chí đánh giá: chơi theo yêu cầu, đọc nốt và phỏng vấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Judge: Osamu Matsumoto(nhà soạn nhạc, chỉ huy và giảng dạy trombone)/ Mayuko Katakura | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (giảng dạy piano)/ Ryonosuke Hommura(nhà sản xuất) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| c) Ngày tuyển chọn: Ngày 2 và 3 tháng 2 năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| d) Địa điểm: Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam, 77 Hào Nam, Hà Nội | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| e) Thời gian yêu cầu: khoảng 20-30 phút mỗi người | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| f) Kết quả: sẽ được thông báo tới từng thí sinh qua email trước ngày 25 tháng 3 năm 2015 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (4) Chơi theo yêu cầu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Đối với kèn trumpet, trombone & alto saxophone, xin hãy chọn tác phẩm hoặc jazz hoặc cổ điển trong | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| danh sách dưới đây. Đối với các nhạc cụ khác, xin hãy chơi các tác phẩm trong danh sách dưới đây. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (5) Chi phí cho những người tham gia | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trung tâm châu Á thuộc Japan Foundation sẽ cung cấp các chi phí sau cho những người tham Dàn nhạc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| jazz trẻ châu Á: | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| A. Cho các thành viên tham gia tuyển chọn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Chi phí đi lại hai chiều cho các thành viên không ở Hà Nội. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| B. Cho các thành viên của Dàn nhạc jazz trẻ châu Á | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| a) Chương trình tập luyện tại Tokyo | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -vé máy bay hai chiều | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -phòng ở | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -tiền ăn hàng ngày (có thể trả tiền mặt hoặc chuyển khoản) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -bảo hiểm y tế du lịch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| b) Biểu diễn tại Đông Nam Á và Nhật Bản | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -chi phí đi lại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -phòng ở | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -tiền ăn hàng ngày và thù lao | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| -bảo hiểm y tế du lịch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (6) Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| A. Thông tin trong tài liệu này có thể thay đổi mà không cần thông báo. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| B. Các hồ sơ đăng ký tuyển chọn sẽ không được gửi trả lại. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| C. Thông tin trong hồ sơ đăng tuyển được dùng cho các mục đích công khai của Japan Foundation. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Thông tin này cũng được chuyển tới các cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài của Nhật Bản, | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| các cơ quan truyền thông và các tổ chức khác có liên quan tới mục đích công khai dự án này. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| D. Thông tin cá nhân không được sử dụng vì lý do khác với nội dung đề cập trong mục C ở trên. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| (7) Liên hệ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Trung tâm Giao lưu Văn hóa Nhật Bản tại Việt Nam (Japan Foundation Vietnam) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| 27 Quang Trung, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| TEL: 84-4-3944-7419 FAX: 84-4-3944-7418 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổ chức: Trung tâm châu Á thuộc Japan Foundation
Kế hoạch và sản xuất: Planet Arts Co. .