「2009年海外日本語教育機関調査」
2009年現在、海外の133か国・地域(125か国と8地域)で日本語教育が行われています。
学習者数の80パーセント以上が東アジアと東南アジアです。
Ngày 29/7/2010 Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (The Japan Foundation) đã công bố kết quả “Bản điều tra các cơ quan giảng dạy tiếng Nhật nước ngoài năm 2009”(báo cáo nhanh)
Theo đó, tính đến năm 2009 có 133quốc giavà lãnh thổ (125 quốc gia, 8 vùng lãnh thổ) trên khắp thế giới có đào tạo tiếng Nhật. Và hơn 80% số người học tiếng Nhật là ở khu vực Đông Á và Đông Nam Á.
ベトナム Việt Nam
初等教育 Giáo dục cấp tiểu học |
中等教育 Giáo dục cấp THCS, THPT |
高等教育 Giáo dục cao đẳng và đại học |
学校教育以外 Giáo dục ngoài trường học |
総数 Tổng số |
|||||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | A | B | C | A | B | C | |
0 | 0 | 0 | 20 | 74 | 3.238 | 39 | 354 | 14.677 | 121 | 1.070 | 26.357 | 176 | 1.565 | 44.272 |
A:機関数 B:教師数 C:学習者数
A: Số lượng cơ quan B: Số lượng giáo viên C: Số lượng học viên
(参考)ベトナム 2006
(Tham khảo) Việt Nam 2006
初等・中等教育 Giáo dục tiểu học, THCS, THPT |
高等教育 Giáo dục cao đẳng,đại học |
学校教育以外 Giáo dục ngoài trường học |
総数 Tổng số |
||||||||
A | B | C | A | B | C | A | B | C | A | B | C |
11 | 22 | 1.888 | 31 | 291 | 10.446 | 68 | 724 | 17.648 | 110 | 1.037 | 29.982 |
A:機関数 B:教師数 C:学習者数
A: Số lượng cơ quan B: Số lượng giáo viên C: Số lượng học viên
2006年の調査と比較すると、ベトナムの日本語学習者数はこの3年で約1.5倍増加していることがわかります。中等教育は、ハノイ、ホーチミン、ダナン、フエの4都市の中学校、高校で行われています。
So sánh với kết quả của bản điều tra năm 2006 có thể nhận thấy rằng số lượng người học tiếng Nhật tại Việt Nam đã tăng gấp khoảng 1,5 lần sau 3 năm. Giáo dục tiếng Nhật cấp THCS, THPT đã đang được tiến hành tại một số trường THCS, THPT tại 4 thành phố là Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng và Huế. .